Máy huyết học HEMIX 5
Máy phân tích Laser 05 thành phần Bạch Cầu - 26 Thông số đo
Hãng SX : SFRI - Pháp
Tình Trạng : máy mới 100% SX 2014
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT
MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG
HEMIX-5
NƯỚC SẢN XUẤT : SFRI-FRANCE
-----------------------
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
¨ Thông số : 26 Thông số - 05 thành phần Bạch cầu.
¨ Công suất : 80 mẫu thử/ giờ.
¨ Năm sản xuất : 2014
- Phương pháp : Hoàn toàn bằng Laser ( Flow Cytometry ) cho 05 thành phần Bạch cầu– độ chính xác cao +kết
hợp với phương pháp đo trở kháng cho Hồng cầu và Tiểu cầu.
¨ Các thông số đo được : Bạch cầu (WBC), Hồng cầu (RBC), Hemoglobin(HB) , HCT , MCV, MCH, MCHC, tiểu cầu (PLT)
MPV,RDW(sd/cv),PDW(sd/cv), P-LCR,P-LCC.
NEU #&% - số lượng và % Bạch cầu nhân.
LYM #&% - số lượng và % Lympho bào.
MONO #&% - số lượng và % MONO
EOS #&% - Số lượng và % Eosinophile.
BASO #&% - Số lượng và % Basophiles
Biểu đđồ Hồng Cầu , Tiểu Cầu (Histograms),Biểu đđồ phân bố các
Thành phần Bạch cầu:4 diff , BASO
- Thể tích hút mẫu (ml) : 100 µL máu toàn phần.
- Aperture : WBC (80µm) , RBC/PLT (70µm).
- Biểu đồ tế bào : Có và hiển thị trên không gian màu 03 chiều , phân biệt bằng màu sắc minh họa sống động
- Các chỉ dẫn cảnh báo : Nhiều dấu hiệu cảnh báo, cảnh báo hết thuốc thử , cảnh báo cờ data và kết quả phân tích
bất thường , .....
- Thuốc thử : Sử dụng thuốc thử chính hãng cho kết quả chuẩn với 03 loại hóa Chất ( Diluent / Lyse /
Quench ).
- Nguồn điện : 110/220V±10% , 50/60Hz ,Công suất 400W
- Auto Sampler : Option
- Bộ chuyển đổi : Không
- Kích thước : 400(W) x450(H) x500(D) mm.
- Trọng lượng : 35 kg
- Màn hình : LCD đđộ phân giải 600x800 , TOUCH SCREEN (10.4”).
- In ra : Máy in ngoài.
- Giao diện máy tính : RS 232, USB , Ethernet – Bàn phím ngòai sử dụng PS/2 hoặc USB.
- Option Autosampler : 10 Rack với 10 mẫu mỗi Rack , Sử dụng Primary tube-Monovette,Vacutainer,Vacuette.
Đầu đđọc Barcode , Bộ trộn mẫu trước khi chạy
- Kích thước Autosampler : 300(W)x300(D)x180(H) mm
- Trọng Lượng Autosampler : 10 kg
- Ngôn Ngữ giao diện : Windows®7,Vista,XP
Nhiều ngôn ngữ phần mềm , quản lí theo code người sử
dụng (Username , Password) , Upgrade phần mềm qua
cổng USB
¨ Bộ Nhớ : Bộ nhớ lưu trữ đđến 100,000 kết quả.
¨ Điều kiện môi trường : Nhiệt đđộ :150C – 350C , độ ẩm cho phép tối đđa 80%.
¨ Kỹ Thuật phân tích : Có thể chọn chạy từng mẫu bằng tay hay sử dụng Autosampler.
¨ ƯU Điểm của thiết bị : Chỉ sử dụng duy nhất 03 loại thuốc thử
Dễ dàng bảo trì (Chỉ 01 phút bảo trì / ngày – 10 phút bảo trì / 01
tháng)Thiết bị đđược thiết kế chắc chắn mang lại đđộ bền cao khi
sử dụng. Thiết bị và thuốc thử có độ nhạy cao cho kết quả chính
xác , ít sai số.Hệ thống tích hợp phần mềm LIS bi – directional
(HL7) cho phép gửi kết quả ra Host máy tính bên ngòai cũng như
quản lí lưu đđồ chạy Calibration và chạy QC (database quản lí
theo biểu đđồ Levy-Jennings graphs)
CTY TNHH TM HỢP NHẤT